Tuyển sinh
Thứ Năm, 21/01/2010, 22:55 (GMT+7)
7.000 chỉ tiêu vào Trường ĐH Cần Thơ
TTO - Kỳ thi tuyển sinh năm 2010 Trường ĐH Cần Thơ dự kiến tuyển 7.000 chỉ tiêu. Điểm mới của công tác tuyển sinh của trường năm nay là sẽ tuyển 500 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ tại tỉnh Hậu Giang. Trường tuyển sinh trong cả nước.
Ngày thi: theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Điểm xét tuyển theo ngành học. Khối T: điểm môn thi năng khiếu TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không phải sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học TDTT)
A: Ngành
B: Khối thi
C: Mã ngành
D: Chỉ tiêu
E: Điểm chuẩn 2009
SP toán học
A
101
60
17,0
SP toán - tin học
A
102
60
15,0
Toán ứng dụng
A
103
60
13,0
SP vật lý
A
104
60
13,0
SP vật lý - tin học
A
105
60
13,5
SP vật lý - công nghệ
A
106
60
13,0
SP tiểu học
A, D1
107
60
13,5
Cơ khí chế tạo máy
A
108
80
13,0
Cơ khí chế biến
A
109
80
13,0
Cơ khí giao thông
A
110
80
13,0
Xây dựng công trình thủy
A
111
80
13,0
Xây dựng DD & CN
A
112
120
16,0
Xây dựng cầu đường
A
113
80
13,5
Kỹ thuật môi trường
A
114
80
13,0
Điện tử (kỹ thuật ĐT viễn thông, kỹ thuật điều khiển, kỹ thuật máy tính)
A
115
180
14,0
Kỹ thuật Điện
A
116
120
13,5
Cơ điện tử
A
117
80
13,5
Quản lý công nghiệp
A
118
80
13,0
Hệ thống thông tin
A
119
80
15,5
Kỹ thuật phần mềm
A
120
80
Mạng máy tính và truyền thông
A
121
80
Khoa học máy tính
A
122
80
Tin học ứng dụng
A
123
80
Công nghệ thực phẩm
A
201
80
16,0
Chế biến thủy sản
A
202
80
13,0
SP hóa học
A, B
203
60
A:17; B:18
Hóa học
A ,B
204
80
A:16; B:17
Hóa dược
A, B
206
60
Công nghệ hóa học
A
205
80
17,5
SP sinh vật
B
301
60
14
SP sinh - kỹ thuật nông nghiệp
B
302
60
14
Sinh học
B
303
60
14
Vi sinh vật học
B
317
60
Công nghệ sinh học
A, B
304
100
A:18; B:19
Chăn nuôi (chăn nuôi - thú y, công nghệ giống vật nuôi)
B
305
120
14,0
Thú y (thú y, dược thú y)
B
306
120
14,5
Nuôi trồng thủy sản
B
307
120
14,5
Bệnh học thủy sản
B
308
60
14,0
Sinh học biển
B
309
60
14,0
Trồng trọt (trồng trọt, công nghệ giống cây trồng, nông nghiệp sạch)
B
310
180
14
Nông học
B
311
80
14
Lâm sinh đồng bằng
B
316
60
14
Hoa viên & cây cảnh
B
312
60
14
Bảo vệ thực vật
B
313
80
15,5
Khoa học môi trường (KH môi trường, quản lý môi trường)
A, B
314
120
A:16; B:17
Khoa học đất
B
315
80
14
Kinh tế học
A, D1
401
80
14
Kế toán (tổng hợp, kiểm toán)
A, D1
402
240
16,5
Tài chính (TC - ngân hàng, TC DN
A, D1
403
240
18
Quản trị KD (tổng hợp, du lịch, marketing, thương mại)
A, D1
404
240
16
KT nông nghiệp
A, D1
405
120
13,5
KT tài nguyên môi trường
A,D1
410
80
13
KT thủy sản
A,D1
411
80
13
Ngoại thương
A,D1
406
140
16,5
Nông nghiệp (phát triển nông thôn)
A,B
407
80
A:13; B:14
Quản lý đất đai
A
408
80
13
Quản lý nghề cá
A, B
409
60
13
Luật (hành chính, tư pháp, thương mại)
A,C
501
300
A:16; C:17
SP ngữ văn
C
601
60
16,5
Ngữ văn
C
602
120
16,5
SP lịch sử
C
603
60
17,5
SP địa lý
C
604
60
15,5
SP giáo dục công dân
C
605
80
15,5
Du lịch (hướng dẫn viên du lịch)
C, D1
606
80
C:16; D1:15
SP Anh văn
D1
701
80
13
SP Pháp văn
D1, 3
703
40
13
Anh văn
D1
751
120
14
Thông tin - thư viện
D1
752
60
13
Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh
D1
753
80
13
Ngôn ngữ Pháp
D1, 3
754
40
SP thể dục thể thao
T
901
80
21
Cộng
6.500
Đào tạo đại học tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
A
130
60
Kế toán tổng hợp
A, D1
420
60
Tài chính (TC - ngân hàng, TC DN)
A, D1
421
100
Ngoại thương
A, D1
422
60
Luật (hành chính, tư pháp, thương mại)
A, C
520
160
Anh văn
D1
756
60
Cộng
500
Tổng cộng
7.000